từ điển nhật việt

saraigetsu là gì? Nghĩa của từ 再来月 さらいげつ trong tiếng Nhậtsaraigetsu là gì? Nghĩa của từ 再来月  さらいげつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu saraigetsu là gì? Nghĩa của từ 再来月 さらいげつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 再来月

Cách đọc : さらいげつ. Romaji : saraigetsu

Ý nghĩa tiếng việ t : tháng sau nữa

Ý nghĩa tiếng Anh : the month after next

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

再来月まで予約でいっぱいです。
Saraigetsu made yoyaku de ippai desu.
Tháng sau nữa có rất nhiều lịch hẹn

再来月アメリカに行くつもりです。
Saraigetsu Amerika ni iku tsumoridesu.
Tháng sau nữa tôi định đi Mỹ.

Xem thêm :
Từ vựng : 泊める

Cách đọc : とめる. Romaji : tomeru

Ý nghĩa tiếng việ t : trọ lại

Ý nghĩa tiếng Anh : let (someone) stay over

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

友達をうちに泊めてあげました。
Tomodachi o uchi ni tome te age mashi ta.
Tôi đã cho bạn ngủ trọ lại

今夜ここに泊めよう。
Konya koko ni tomeyou.
Đêm nay trọ
ở đây thôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

shikaru là gì?

sawagu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : saraigetsu là gì? Nghĩa của từ 再来月 さらいげつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook