từ điển việt nhật

sự thông báo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự thông báosự thông báo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự thông báo

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sự thông báo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự thông báo.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sự thông báo:

Trong tiếng Nhật sự thông báo có nghĩa là : 通知 . Cách đọc : つうち. Romaji : tsuuchi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明日、詳細を通知します。
asu shousai wo tsuuchi shi masu
Ngày mai sẽ thông báo nội dung cụ thể

あの人に通知しました。
ano hito ni tsuuchi shi mashi ta
Tôi đã thông báo với hắn ta.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ô nhiễm:

Trong tiếng Nhật ô nhiễm có nghĩa là : 汚染 . Cách đọc : おせん. Romaji : osen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その川の水は汚染されています。
sono kawa no mizu ha osen sa re te i masu
Nước con sông đó đã bị làm ô nhiễm

この池は汚染されました。
kono ike ha osen sa re mashi ta
Cái ao này bị ô nhiễm rồi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nhìn lại, xem lại tiếng Nhật là gì?

điềm đạm, bình tĩnh tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sự thông báo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự thông báo. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook