từ điển việt nhật

sự mệt mỏi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự mệt mỏisự mệt mỏi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự mệt mỏi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sự mệt mỏi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự mệt mỏi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sự mệt mỏi:

Trong tiếng Nhật sự mệt mỏi có nghĩa là : 疲れ . Cách đọc : つかれ. Romaji : tsukare

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

最近疲れがたまっています。
saikin tsukare ga tamatte i masu
Gần đây mệt mỏi tích lại

疲れを解消している。
tsukare wo kaishou shi te iru
Tôi đang giải toả mệt mỏi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vay tiền, nợ nần:

Trong tiếng Nhật vay tiền, nợ nần có nghĩa là : 借金 . Cách đọc : しゃっきん. Romaji : shakkin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は友達に借金をしたんだ。
kare ha tomodachi ni shakkin wo shi ta n da
Anh ấy đã mượn tiền từ bạn

君の借金を早く払ってください。
kimi no shakkin wo hayaku haratte kudasai
Hãy nhanh chóng trả tiền nợ của cậu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bao quanh tiếng Nhật là gì?

thung lũng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sự mệt mỏi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự mệt mỏi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook