từ điển việt nhật

không bao giờ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ không bao giờkhông bao giờ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ không bao giờ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu không bao giờ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ không bao giờ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ không bao giờ:

Trong tiếng Nhật không bao giờ có nghĩa là : 二度と . Cách đọc : にどと. Romaji : nidoto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

もうここには二度と来ません。
mou koko ni ha nidoto ki mase n
Tôi sẽ không bao giờ tới đây

もう二度と君と話しません。
mou nidoto kimi to hanashi masen
Tôi sẽ không nói chuyện với cậu lần thứ 2.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ một tay:

Trong tiếng Nhật một tay có nghĩa là : 片手 . Cách đọc : かたて. Romaji : katate

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

片手運転は危ないよ。
katate unten ha abunai yo
Lái xe 1 tay là nguy hiểm đó

片手でナイフを持つのはだめですよ。
katate de naifu wo motsu no ha dame desu yo
Không được cầm dao bằng 1 tay đâu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

Bà cô tiếng Nhật là gì?

nhà trẻ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : không bao giờ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ không bao giờ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook