từ điển nhật việt

su-pu là gì? Nghĩa của từ スープ スープ trong tiếng Nhậtsu-pu là gì? Nghĩa của từ スープ  スープ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu su-pu là gì? Nghĩa của từ スープ スープ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : スープ

Cách đọc : スープ. Romaji : su-pu

Ý nghĩa tiếng việ t : canh, súp

Ý nghĩa tiếng Anh : soup

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

母がコーンスープを作っている。
Haha ga kon supu o tsukutte iru.
Mẹ tôi đang làm súp ngô

みそスープを食べたいなあ。
miso supu wo tabe tai naa
Tôi muốn ăn súp Miso quá.

Xem thêm :
Từ vựng : バナナ

Cách đọc : バナナ. Romaji : banana

Ý nghĩa tiếng việ t : chuối

Ý nghĩa tiếng Anh : banana

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は毎朝バナナを食べます。
Watashi ha maiasa banana o tabe masu.
Tôi ăn chuối mỗi tối

一番人気な果物はバナナだろう。
ichi ban ninka na kudamono ha banana daro u
Loài quả được ưa thích nhất có lẽ là chuối.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kawaisou là gì?

patoka- là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : su-pu là gì? Nghĩa của từ スープ スープ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook