hansei là gì? Nghĩa của từ 反省 はんせい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hansei là gì? Nghĩa của từ 反省 はんせい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 反省
Cách đọc : はんせい. Romaji : hansei
Ý nghĩa tiếng việ t : phản tỉnh, rút kinh nghiệm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は十分反省しています。
Kare ha juubun hansei shi te i masu.
cậu ta đã hối lỗi, rút kinh nghiệm đầy đủ
この事件を通じて、反省しました。
kono jiken wo tsuujite hansei shi mashi ta
Thông qua việc này mà tôi đã tỉnh ngộ.
Xem thêm :
Từ vựng : 中身
Cách đọc : なかみ. Romaji : nakami
Ý nghĩa tiếng việ t : bên trong, nội dung
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
かばんの中身を見せてください。
Kaban no nakami o mise te kudasai.
Hãy cho tôi xem những thứ bên trong cặp
箱の中身は何か分からない。
hako no nakami ha nan ka wakara nai
Tôi không biết bên trong hộp có gì.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hansei là gì? Nghĩa của từ 反省 はんせい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook