sôi lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sôi lên
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sôi lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sôi lên.
Nghĩa tiếng Nhật của từ sôi lên:
Trong tiếng Nhật sôi lên có nghĩa là : 沸く . Cách đọc : わく. Romaji : waku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お風呂が沸きました。
O furo ga waki mashi ta.
Bồn tắm đã sôi rồi
やかんでお湯が沸いている。
ya kan de oyu ga wai te iru
Nước sôi đang sôi trong ấm.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bán hết:
Trong tiếng Nhật bán hết có nghĩa là : 売り切れる . Cách đọc : うりきれる. Romaji : urikireru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その本は直ぐ売り切れた。
Sono hon ha sugu urikire ta.
Cuốn sách đó đã bán hết ngay
この商品が発売したばかりなのに売り切れた。
kono shouhin ga hatsubai shi ta bakari na no ni urikire ta
Món hàng này vừa được phát bán mà đã bán hết rồi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : sôi lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sôi lên. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook