từ điển việt nhật

bằng cấp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bằng cấpbằng cấp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bằng cấp

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bằng cấp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bằng cấp.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bằng cấp:

Trong tiếng Nhật bằng cấp có nghĩa là : 資格 . Cách đọc : しかく. Romaji : shikaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本語を教える資格を取りたいです。
nippongo wo oshieru shikaku wo tori tai desu
Tôi muốn lấy bằng (giấy phép đủ tư cách) dạy tiếng Nhật

この仕事は資格を求めない。
kono shigoto ha shikaku wo motome nai
Công việc này không đòi hỏi bằng cấp.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thành quả:

Trong tiếng Nhật thành quả có nghĩa là : 成果 . Cách đọc : せいか. Romaji : seika

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

厳しい練習が良い成果に結び付きました。
kibishiii renshuu ga yoi seika ni musubitsuki mashi ta
Luyện tập gian khổ đem tới kết quả tốt đẹp

君の成果はとても偉いです。
kimi no seika ha totemo erai desu
Thành quả của cậu rất đáng nể.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tiền đề tiếng Nhật là gì?

tại địa phương tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bằng cấp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bằng cấp. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook