từ điển nhật việt

shokuhin là gì? Nghĩa của từ 食品 しょくひん trong tiếng Nhậtshokuhin là gì? Nghĩa của từ 食品  しょくひん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shokuhin là gì? Nghĩa của từ 食品 しょくひん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 食品

Cách đọc : しょくひん. Romaji : shokuhin

Ý nghĩa tiếng việ t : thực phẩm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

食品は日曜日にまとめて買います。
Shokuhin ha nichiyoubi ni matome te kai masu.

Thực phẩm tôi mua gộp hết vào ngày chủ nhật

明日はパーティーなので、食品をたくさん買った。
asu ha pa-ti- na node shokuhin wo takusan katta
Ngày mai là tiệc nên tôi đã mua rất nhiều thực phẩm.

Xem thêm :
Từ vựng : 物質

Cách đọc : ぶsしつ. Romaji : busshitsu

Ý nghĩa tiếng việ t : vật chất

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この製品は有害な化学物質を含んでいるわよ。
Kono seihin ha yuugai na kagaku busshitsu wo fukun de iru wa yo.
Sản phẩm này có chất hoá học có hại đó

これは学習のための必要な物質です。
kore ha gakushuu no tame no hitsuyou na busshitsu desu
Đây là đồ dùng cần thiết cho việc học tập

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thu-nhanh là gì?

bon-mua là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shokuhin là gì? Nghĩa của từ 食品 しょくひん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook