từ điển nhật việt

zou là gì? Nghĩa của từ 象 ぞう trong tiếng Nhậtzou là gì? Nghĩa của từ 象  ぞう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu zou là gì? Nghĩa của từ 象 ぞう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 象

Cách đọc : ぞう. Romaji : zou

Ý nghĩa tiếng việ t : con voi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

象に乗ってみたいです。
zou ni notte mi tai desu
Tôi muốn leo lên lưng voi

像がネコより大きい。
zou ga neko yori ookii
Con voi lớn hơn con mèo.

Xem thêm :
Từ vựng : 嫌がる

Cách đọc : いやがる. Romaji : iyagaru

Ý nghĩa tiếng việ t : ghét

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はタバコの煙を嫌がるの。
kare ha tabako no kemuri wo iyagaru no
Anh ấy ghét khói thuốc lá à

彼女は酒を嫌がっている。
kanojo ha sake wo iyagatte iru
Cô ấy ghét rượu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ich-ky là gì?

thuc-trang-dem là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : zou là gì? Nghĩa của từ 象 ぞう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook