từ điển nhật việt

seishun là gì? Nghĩa của từ 青春 せいしゅん trong tiếng Nhậtseishun là gì? Nghĩa của từ 青春  せいしゅん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu seishun là gì? Nghĩa của từ 青春 せいしゅん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 青春

Cách đọc : せいしゅん. Romaji : seishun

Ý nghĩa tiếng việ t : sự trẻ trung, tuổi thanh xuân

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この曲を聞くと青春の頃を思い出します。
kono kyoku wo kiku to seishun no koro wo omoidashi masu
Cứ nghe ca khúc này là tôi lại nhớ lại thời thanh xuân

青春時代の思い出は一生の一番綺麗な思い出だ。
seishun jidai no omoide ha isshou no ichiban kirei na omoide da
Kỉ niệm thời thanh xuân là những kỉ niệm đẹp nhất trong cuộc đời.

Xem thêm :
Từ vựng : あっさり

Cách đọc : あsさり. Romaji : assari

Ý nghĩa tiếng việ t : dễ dàng, không suy nghĩ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そうあっさり言わないで。
sou assari iwa nai de
Đừng có nói dễ dàng vậy

老人はあっさりな味が好きです。
roujin ha assari na aji ga suki desu
Người già thích vị nhạt.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

sot-ruot-voi-vang là gì?

mem-deo-linh-hoat là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : seishun là gì? Nghĩa của từ 青春 せいしゅん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook