tatami là gì? Nghĩa của từ 畳 たたみ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tatami là gì? Nghĩa của từ 畳 たたみ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 畳
Cách đọc : たたみ. Romaji : tatami
Ý nghĩa tiếng việ t : chiếu
Ý nghĩa tiếng Anh : straw mat
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
そのホテルには畳の部屋がある。
Sono hoteru ni ha tatami no heya ga aru.
Trong khách sạn đó có phòng chiếu
この部屋は6畳です。
kono heya ha roku jou desu
Căn phòng này rộng 6 chiếu tatami.
Xem thêm :
Từ vựng : 速さ
Cách đọc : はやさ. Romaji : hayasa
Ý nghĩa tiếng việ t : tốc độ
Ý nghĩa tiếng Anh : speed
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
新幹線の速さはどれくらいですか。
Shinkansen no haya sa ha dore kurai desu ka.
Tốc độ của tàu cao tốc Shinkansen là khoảng bao nhiêu
この新型な車の速さはどれくらいですか。
kono shingata na kuruma no hayasa ha dore kurai desu ka
Tốc độ của chiếc xe mới kia là khoảng bao nhiêu?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tatami là gì? Nghĩa của từ 畳 たたみ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook