kon là gì? Nghĩa của từ 紺 こん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kon là gì? Nghĩa của từ 紺 こん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 紺
Cách đọc : こん. Romaji : kon
Ý nghĩa tiếng việ t : xanh sẫm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
日本の制服は紺が多いね。
nihon no seifuku ha kon ga ooi ne
Đồng phục của Nhật thường có màu xanh thẫm
紺な服を着ている人は母です。
kon na fuku wo ki te iru hito ha haha desu
Người mặc quần áo xanh sẫm là mẹ tôi.
Xem thêm :
Từ vựng : 目茶苦茶
Cách đọc : めちゃくちゃ. Romaji : mechakucha
Ý nghĩa tiếng việ t : lộn xộn, ẩu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の運転は目茶苦茶です。
kare no unten ha mechakucha desu
Anh ấy lái xe thật ẩu
私の部屋はめちゃくちゃだ。
watakushi no heya ha mechakucha da
Phòng của tôi lộn xộn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kon là gì? Nghĩa của từ 紺 こん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook