từ điển nhật việt

taisetsu là gì? Nghĩa của từ 大切 たいせつ trong tiếng Nhậttaisetsu là gì? Nghĩa của từ 大切  たいせつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu taisetsu là gì? Nghĩa của từ 大切 たいせつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 大切

Cách đọc : たいせつ. Romaji : taisetsu

Ý nghĩa tiếng việ t : quan trọng

Ý nghĩa tiếng Anh : important, valuable

Từ loại : trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この学校では一人一人の生徒を大切にしているの。
Kono gakkou de ha ichi nin ichi nin no seito o taisetsu ni shi te iru no.
Ở trường này mọi học sinh đều rất quan trọng

あの日は大切な日です。
Ano hi ha taisetsu na hi desu.
Hôm đó là một ngày quan trọng.

Xem thêm :
Từ vựng : ちょうど

Cách đọc : ちょうど. Romaji : choudo

Ý nghĩa tiếng việ t : vừa đúng

Ý nghĩa tiếng Anh : just, exactly

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

時計を見たらちょうど3時だった。
Tokei o mi tara choudo 3 ji datta.
Vừa nhìn đồng hồ thì vừa đúng 3h

私が来たときはちょうど始まるときです。
Watashi ga ki ta toki ha choudo hajimaru toki desu.
Khi tôi đến là vừa lúc bắt đầu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tasukeru là gì?

tsutomeru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : taisetsu là gì? Nghĩa của từ 大切 たいせつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook