từ điển nhật việt

rikai là gì? Nghĩa của từ 理解 りかい trong tiếng Nhậtrikai là gì? Nghĩa của từ 理解  りかい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu rikai là gì? Nghĩa của từ 理解 りかい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 理解

Cách đọc : りかい. Romaji : rikai

Ý nghĩa tiếng việ t : lý giải, hiểu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

理解してくれてありがとう。
rikai shi te kure te arigatou
Cảm ơn anh đã hiểu cho

この問題は理解しやすいね。
kono mondai ha rikai shi yasui ne
Vấn đề này thì dễ lí giải nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 県

Cách đọc : けん. Romaji : ken

Ý nghĩa tiếng việ t : tỉnh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

県の代表は2名です。
ken no daihyou ha ni mei desu
Địa diện của tỉnh có 2 người

私は今OO県に滞在している。
watakushi ha ima OO ken ni taizai shi te iru
Tôi đang tạm sống ở tỉnh OO.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

su-dung là gì?

chu-nghia là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : rikai là gì? Nghĩa của từ 理解 りかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook