từ điển nhật việt

shinnen là gì? Nghĩa của từ 新年 しんねん trong tiếng Nhậtshinnen là gì? Nghĩa của từ 新年  しんねん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shinnen là gì? Nghĩa của từ 新年 しんねん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 新年

Cách đọc : しんねん. Romaji : shinnen

Ý nghĩa tiếng việ t : năm mới

Ý nghĩa tiếng Anh : new year

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新年明けましておめでとうございます。
Shinnen ake mashi te omedetou gozai masu.
Chúc mừng năm mới

新年、お元気に過ごしますように。
shinnen
o genki ni sugoshi masu you ni
Năm mới chúc anh trải qua một cách khoẻ mạnh.

Xem thêm :
Từ vựng : 配達

Cách đọc : はいたつ. Romaji : haitatsu

Ý nghĩa tiếng việ t : giao hàng

Ý nghĩa tiếng Anh : delivery

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は新聞配達をしている。
Kare ha shinbun haitatsu o shi te iru.
Anh ấy đang giao báo

あの人は配達会社で働く。
ano hito ha haitatsu gaisha de hataraku
Hắn ta làm ở công ty chuyển phát.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

doubutsuen là gì?

fuutou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shinnen là gì? Nghĩa của từ 新年 しんねん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook