oogata là gì? Nghĩa của từ 大型 おおがた trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu oogata là gì? Nghĩa của từ 大型 おおがた trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 大型
Cách đọc : おおがた. Romaji : oogata
Ý nghĩa tiếng việ t : rộng, loại to
Ý nghĩa tiếng Anh : large, large scale
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
大型のテレビを買った。
Oogata no terebi o katta.
Tôi đã mua 1 chiếc ti vi cỡ lớn
大型のカメラがほしい。
oogata no kamera ga hoshii
Tôi muốn có một cái máy quay loại to.
Xem thêm :
Từ vựng : 限る
Cách đọc : かぎる. Romaji : kagiru
Ý nghĩa tiếng việ t : giới hạn
Ý nghĩa tiếng Anh : be limited to
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このサービスは週末に限ります。
Kono sabisu ha shuumatsu ni kagiri masu.
Dịch vụ này chỉ có vào cuối tuần
日本では子供に限らず大人もマンガを読む。
nihon de ha kodomo ni kagira zu taijin mo manga wo yomu
Ở Nhật thì không chỉ trẻ con mà cả người lớn cũng đọc truyện tranh.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : oogata là gì? Nghĩa của từ 大型 おおがた trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook