từ điển nhật việt

zouka là gì? Nghĩa của từ 増加 ぞうか trong tiếng Nhậtzouka là gì? Nghĩa của từ 増加  ぞうか trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu zouka là gì? Nghĩa của từ 増加 ぞうか trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 増加

Cách đọc : ぞうか. Romaji : zouka

Ý nghĩa tiếng việ t : gia tăng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

島の人口は年々増加しています。
shima no jinkou ha nennen zouka shi te i masu
Dân số của đảo tăng hàng năm

利益が増加している。
rieki ga zouka shi te iru
Lợi nhuận đang tăng lên.

Xem thêm :
Từ vựng : 特徴

Cách đọc : とくちょう. Romaji : tokuchou

Ý nghĩa tiếng việ t : đặc trưng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この曲線がこの車の特徴です。
kono kyokusen ga kono kuruma no tokuchou desu
Đường cong đó là đặc trưng của chiếc xe này

この動物の特徴は耳が長いです。
kono doubutsu no tokuchou ha mimi ga nagai desu
Đặc thù của loài động vật này là tai dài.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nhan-manh là gì?

che-do là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : zouka là gì? Nghĩa của từ 増加 ぞうか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook