từ điển nhật việt

temae là gì? Nghĩa của từ 手前 てまえ trong tiếng Nhậttemae là gì? Nghĩa của từ 手前  てまえ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu temae là gì? Nghĩa của từ 手前 てまえ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 手前

Cách đọc : てまえ. Romaji : temae

Ý nghĩa tiếng việ t : phía đối diện, trước mặt

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

駅の手前に郵便局があります。
eki no temae ni yuubin kyoku ga ari masu
Phía trước ga có bưu điện

フランスレストランの手前に大きい図書館があります。
furansu resutoran no temae ni ookii toshokan ga ari masu
Ngay trước nhà hàng Pháp có thư viện to.

Xem thêm :
Từ vựng : さっぱり

Cách đọc : さっぱり. Romaji : sappari

Ý nghĩa tiếng việ t : hoàn toàn (không)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女の言っていることがさっぱり分からないの。
kanojo no itte iru koto ga sappari wakara nai no
Câu không hiểu chút gì những điều mà cô ấy nói ư

さっぱり覚えなかった。
sappari oboe nakatta
Tôi đã hoàn toàn không thể nhớ gì được.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nhan-dip-nay là gì?

khoan-khoai-de-chiu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : temae là gì? Nghĩa của từ 手前 てまえ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook