từ điển nhật việt

Shigoto tiếng Nhật là gì?Shigoto tiếng Nhật là gì?

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Shigoto tiếng Nhật là gì?

Chữ Hiragana của từ “shigoto” là : しごと. Nó là từ sau :

仕事(しごと、shigoto) : công việc, việc làm. Chữ Hán của từ này là chữ Sĩ (仕) và chữ Sự (事).

Ví dụ :

3月は仕事が忙しい。
Sangetsu ha shigoto ga isogashii.
Tháng 3 công việc rất bận rộn

私の仕事は医者です。
Watashi no shigoto ha isha desu.
Công việc của tôi là bác sĩ.

いい仕事を探したいから、東京に行った。
Ii shigoto wo sagashitai kara, Toukyou ni itta.
Tôi muốn tìm công việc tốt nên đã đi Tokyo.

仕事のため、外国で滞在することになりました。
Shigoto no tame, gaikoku de taizai suru koto ni narimashita.
Vì công việc nên tôi được phái đi tạm trú nước ngoài.

A:「石田さんの仕事は何ですか。」
B:「日本語の教師です。」
A : “Ishida san no shigoto ha nan desu ka”
B : “Nihongo no kyoushi desu”.
A : “Công việc của anh Ishida là gì vậy?”
B : “Giáo viên tiếng Nhật”.

子供のために、仕事で頑張っています。
Kodomo no tameni, shigoto de ganbatte imasu.
Vì con cái nên tôi cố gắng trong công việc.

仕事は暇だから、何かあったらすぐに電話してくださいね。
Shigoto ha hima dakara, nani ka attara sugu ni denwa shite kudasai ne.
Công việc của tôi rảnh rỗi nên nếu có chuyện gì thì hãy gọi ngay cho tôi nhé.

A:「まだ卒業生だから、今仕事を探している。」
B:「よろしければ、私の会社で働いてはどうですか。」
A : “Mada sotsugyousei dakara, ima shigoto wo sagashiteiru.”
B : “Yoroshikereba, watashi no kaisha de hataraiteha dou desu ka.”
A : “Tôi là sinh viên mới tốt nghiệp nên bây giờ đang tìm việc”.
B : “Nếu được thì cậu đến làm ở công ty của tôi thì sao?”

現在、こんなに経済状況が悪いのでいい仕事は探しにくいと思います。
Genzai, konna ni keizai joukyou ga warui node ii shigoto ha sagashi nikui to omoimasu.
Hiện tại tình hình kinh tế khó khăn như thế nên tôi nghĩ là khó tìm được việc làm tốt.

Xem thêm :

Sore tiếng Nhật có nghĩa là gì?

Miru tiếng Nhật có nghĩa là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Shigoto tiếng Nhật là gì?. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *