từ điển nhật việt

shaberu là gì? Nghĩa của từ しゃべる しゃべる trong tiếng Nhậtshaberu là gì? Nghĩa của từ しゃべる  しゃべる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shaberu là gì? Nghĩa của từ しゃべる しゃべる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : しゃべる

Cách đọc : しゃべる. Romaji : shaberu

Ý nghĩa tiếng việ t : tán chuyện

Ý nghĩa tiếng Anh : chat, talk

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はよくしゃべるね。
Kanojo ha joku shaberu ne.
Cô ấy hay tán chuyện (cô ấy hơi lắm lời)

隣の人としゃべるな。
Tonari no hito to shaberuna.
Đừng có nói chuyện với người bên cạnh mình.

Xem thêm :
Từ vựng : 近く

Cách đọc : ちかく. Romaji : chikaku

Ý nghĩa tiếng việ t : gần (chỉ tương lai gần, vị trí gần)

Ý nghĩa tiếng Anh : in the near future, before long

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

近く、留学する予定です。
Chikaku, ryuugakusuru yotei desu.
Trong tương lai tôi dự định đi du học

近く、出張します。
Chikaku, shucchoushimasu.
Gần tới tôi sẽ đi công tác.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

amai là gì?

te-puru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shaberu là gì? Nghĩa của từ しゃべる しゃべる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook