từ điển nhật việt

ika là gì? Nghĩa của từ 以下 いか trong tiếng Nhậtika là gì? Nghĩa của từ 以下  いか trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ika là gì? Nghĩa của từ 以下 いか trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 以下

Cách đọc : いか. Romaji : ika

Ý nghĩa tiếng việ t : dưới

Ý nghĩa tiếng Anh : below

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

数学が平均点以下だった。
Suugaku ga heikin ten ika datta.
Toán bị điểm dưới trung bình

20歳以下この商品を使ってはいけない。
Hatachi ijou kono shouhin wo tsukatte ha ikenai.
Dưới 20 tuổi thì không thể sử dụng món đồ này.

Xem thêm :
Từ vựng : 昔

Cách đọc : むかし. Romaji : mukashi

Ý nghĩa tiếng việ t : ngày xưa

Ý nghĩa tiếng Anh : old times, the old days

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昔のことを思い出したの。
Mukashi no koto o omoidashi ta no.
Anh lại nhớ lại chuyện ngày xưa à?

昔話を聞きたい。
Mukashibanashi wo kikitai.

Tôi muốn nghe chuyện ngày xưa.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

wake là gì?

chigai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ika là gì? Nghĩa của từ 以下 いか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook