từ điển nhật việt

sentan là gì? Nghĩa của từ 先端 せんたん trong tiếng Nhậtsentan là gì? Nghĩa của từ 先端  せんたん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sentan là gì? Nghĩa của từ 先端 せんたん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 先端

Cách đọc : せんたん. Romaji : sentan

Ý nghĩa tiếng việ t : điểm cuối

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

棒の先端を持ってください。
bou no sentan wo motte kudasai
hãy cầm điểm cuối của cây gậy

指の先端は痛くなった。
yubi no sentan ha itaku natta
Đầu ngón tay bị đau.

Xem thêm :
Từ vựng : 争う

Cách đọc : あらそう. Romaji : arasou

Ý nghĩa tiếng việ t : đánh nhau

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その2国は資源をめぐって争っています。
sono ni kuni ha shigen womegutte arasotte i masu
2 quốc gia này đang tranh chấp về vấn đề tài nguyên

兄弟は争ってはいけない。
kyoudai ha arasotte ha ike nai
Anh em không được đánh nhau.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hanh-dong là gì?

ty-le là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sentan là gì? Nghĩa của từ 先端 せんたん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook