từ điển nhật việt

teiin là gì? Nghĩa của từ 定員 ていいん trong tiếng Nhậtteiin là gì? Nghĩa của từ 定員  ていいん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu teiin là gì? Nghĩa của từ 定員 ていいん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 定員

Cách đọc : ていいん. Romaji : teiin

Ý nghĩa tiếng việ t : sức chứa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

降りてください、定員オーバーです。
ori te kudasai teiin o-ba- desu
hãy xuống đi, vượt quá sức chứa (vượt quá số người theo quy định rồi)

この部屋の定員はちょっと狭いですね。
kono heya no teiin ha chotto semai desu ne
Sức chứa của căn phòng này hơi bé nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 消化

Cách đọc : しょうか. Romaji : shouka

Ý nghĩa tiếng việ t : tiêu hóa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は消化不良を起こしたんだ。
kare ha shouka furyou wo okoshi ta n da
Anh ấy mắc chứng khó tiêu

消化がいいね。
shouka ga ii ne
Tiêu hoá tốt nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kieu-mau là gì?

moi-tung là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : teiin là gì? Nghĩa của từ 定員 ていいん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook