arasou là gì? Nghĩa của từ 争う あらそう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu arasou là gì? Nghĩa của từ 争う あらそう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 争う
Cách đọc : あらそう. Romaji : arasou
Ý nghĩa tiếng việ t : đánh nhau
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その2国は資源をめぐって争っています。
sono ni kuni ha shigen womegutte arasotte i masu
2 quốc gia này đang tranh chấp về vấn đề tài nguyên
兄弟は争ってはいけない。
kyoudai ha arasotte ha ike nai
Anh em không được đánh nhau.
Xem thêm :
Từ vựng : 一流
Cách đọc : いちりゅう. Romaji : ichiryuu
Ý nghĩa tiếng việ t : hàng đầu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は一流の選手です。
kare ha ichiryuu no senshu desu
anh ta là vận động viên hàng đầu
ここは一流のレストランです。
koko ha ichiryuu no resutoran desu
Đây là nhà hàng hàng đầu.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
su-chi-dao-giam-sat-dao-dien là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : arasou là gì? Nghĩa của từ 争う あらそう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook