từ điển nhật việt

sanchi là gì? Nghĩa của từ 産地 さんち trong tiếng Nhậtsanchi là gì? Nghĩa của từ 産地  さんち trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sanchi là gì? Nghĩa của từ 産地 さんち trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 産地

Cách đọc : さんち. Romaji : sanchi

Ý nghĩa tiếng việ t : nơi sản xuất

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その地方はお茶の産地です。
sono chihou ha ocha no sanchi desu
vùng đó là nơi sản xuất trà

この料理の産地は北海道です。
kono ryouri no sanchi ha hokkaidou desu
Nơi sản xuất của thức ăn đó là Hokkaido.

Xem thêm :
Từ vựng : 生える

Cách đọc : はえる. Romaji : haeru

Ý nghĩa tiếng việ t : nảy ra, mọc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

息子に新しい歯が生えました。
musuko ni atarashii ha ga hae mashi ta
con trai tôi đã mọc răng mới

新芽が生えた。
shimme ga hae ta
Chồi non đã mọc lên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

do-tuoi-song là gì?

chuong-hoi-sach là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sanchi là gì? Nghĩa của từ 産地 さんち trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook