từ điển nhật việt

kuri-mu là gì? Nghĩa của từ クリーム くり-む trong tiếng Nhậtkuri-mu là gì? Nghĩa của từ クリーム  くり-む trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kuri-mu là gì? Nghĩa của từ クリーム くり-む trong tiếng Nhật.

Từ vựng : クリーム

Cách đọc : くり-む. Romaji : kuri-mu

Ý nghĩa tiếng việ t : kem

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は洗い物をしたあと、手にクリームをぬります。
watashi ha araimono wo shi ta ato te ni kuri-mu wo nuri masu
Sau khi giặt đồ, tôi đã thoa kem vào tay

アイスクリームを食べたい。
Aisukuri-mu wo tabe tai
Tôi muốn ăn kem.

Xem thêm :
Từ vựng : 劣る

Cách đọc : おとる. Romaji : otoru

Ý nghĩa tiếng việ t : kém hơn, kém đi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は体力では誰にも劣りません。
watashi ha tairyoku de ha tare ni mo otori mase n
xét về thể lực tôi không thua kém bất cứ ai cả

山田選手より体力が劣る。
yamada senshu yori tairyoku ga otoru
Thể lực tôi kém hơn tuyển thủ Yamada.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

quang-cao là gì?

hop-tac là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kuri-mu là gì? Nghĩa của từ クリーム くり-む trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook