shatsu là gì? Nghĩa của từ シャツ しゃつ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shatsu là gì? Nghĩa của từ シャツ しゃつ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : シャツ
Cách đọc : しゃつ. Romaji : shatsu
Ý nghĩa tiếng việ t : áo sơ mi
Ý nghĩa tiếng Anh : shirt
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このシャツはアイロンが必要だ。
Kono shatsu ha airon ga hitsuyou da.
Cái aó sơ mi này cần bàn là
白いシャツがほしい。
Shiroi shatsu ga hoshii.
Tôi muốn áo sơ mi trắng.
Xem thêm :
Từ vựng : 洗濯
Cách đọc : せんたく. Romaji : sentaku
Ý nghĩa tiếng việ t : giặt giũ
Ý nghĩa tiếng Anh : laundry, washing
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
一週間、洗濯をしていない。
Ichi shuukan, sentaku wo shite inai.
Tôi đã không giặt đồ 1 tuần nay
男の子はいつも洗濯したくない言っていますね。
Otokonoko ha itsumo sentaku shitakunai itteimasu ne.
Con trai lúc nào cũng nói không muốn giặt giũ nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shatsu là gì? Nghĩa của từ シャツ しゃつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook