từ điển nhật việt

saboru là gì? Nghĩa của từ サボる さぼる trong tiếng Nhậtsaboru là gì? Nghĩa của từ サボる  さぼる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu saboru là gì? Nghĩa của từ サボる さぼる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : サボる

Cách đọc : さぼる. Romaji : saboru

Ý nghĩa tiếng việ t : trốn việc, bùng học

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

また仕事をサボっていますね。
mata shigoto wo sabotte i masu ne
Anh lại trốn việc nhé

授業をサボってはいけない。
jugyou wo sabotte ha ike nai
Không được trốn học.

Xem thêm :
Từ vựng : だるい

Cách đọc : だるい. Romaji : darui

Ý nghĩa tiếng việ t : mỏi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨日は風邪で少しだるかったんだ。
kinou ha fuuja de sukoshi darukatta n da
Hôm qua tôi bị cảm nên có hơi mõi người

体がだるくなる。
Karada ga daruku naru
Cơ thể trở nên mỏi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

binh-nuoc là gì?

chup-X–quang là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : saboru là gì? Nghĩa của từ サボる さぼる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook