từ điển nhật việt

shuto là gì? Nghĩa của từ 首都 しゅと trong tiếng Nhậtshuto là gì? Nghĩa của từ 首都  しゅと trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shuto là gì? Nghĩa của từ 首都 しゅと trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 首都

Cách đọc : しゅと. Romaji : shuto

Ý nghĩa tiếng việ t : thủ đô

Ý nghĩa tiếng Anh : capital

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

東京は日本の首都です。
Toukyou ha nippon no shuto desu.
Tokyo là thủ đô của Nhật Bản

A国の首都はにぎやかな都市です。
A koku no shuto ha nigiyaka na toshi desu
Thủ đô nước A là một thành phố náo nhiệt.

Xem thêm :
Từ vựng : 減らす

Cách đọc : へらす. Romaji : herasu

Ý nghĩa tiếng việ t : làm cho giảm

Ý nghĩa tiếng Anh : reduce (something)

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

最近、食事を減らしています。
Saikin, shokuji o herashi te i masu.
Gần đây, tôi đang giảm việc ăn uống

今、仕事の量を減らしたほうがいい。
ima
shigoto no ryou wo herashi ta hou ga ii
Bây giờ nên giảm bớt số lượng công việc.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kakureru là gì?

bijutsukan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shuto là gì? Nghĩa của từ 首都 しゅと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook