mudadukai là gì? Nghĩa của từ 無駄遣い むだづかい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mudadukai là gì? Nghĩa của từ 無駄遣い むだづかい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 無駄遣い
Cách đọc : むだづかい. Romaji : mudadukai
Ý nghĩa tiếng việ t : lãng phí
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
無駄遣いを親に叱られたよ。
mudazukai wo oya ni shikara re ta yo
Tôi bị mẹ mắng vì lãng phí
紙を無駄遣くするのはだめだ。
kami wo muda ya ku suru no ha dame da
Không được lãng phí giấy.
Xem thêm :
Từ vựng : バッジ
Cách đọc : ばjじ. Romaji : bajji
Ý nghĩa tiếng việ t : biểu tượng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は弁護士バッジを付けていたよ。
kare ha bengoshi bajji wo tsuke te i ta yo
Anh ấy đã đeo biểu tượng luật sư đó
東京タワーは東京のバッジだ。
toukyou tawa- ha toukyou no bajji da
Tháp Tokyo là biểu tượng của Tokyo.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : mudadukai là gì? Nghĩa của từ 無駄遣い むだづかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook