từ điển nhật việt

kuizu là gì? Nghĩa của từ クイズ くいず trong tiếng Nhậtkuizu là gì? Nghĩa của từ クイズ くいず trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kuizu là gì? Nghĩa của từ クイズ くいず trong tiếng Nhật.

Từ vựng : クイズ

Cách đọc : くいず. Romaji : kuizu

Ý nghĩa tiếng việ t : câu đố

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

クイズ番組を見るのが好きです。
kuizu bangumi wo miru no ga suki desu
Tôi thích xem chương trình đố vui

クイズを解決するのはまずいだ。
kuizu wo kaiketsu suru no ha mazui da
Tôi tệ trong việc giải đố.

Xem thêm :
Từ vựng : 中毒

Cách đọc : ちゅうどく. Romaji : chuudoku

Ý nghĩa tiếng việ t : sự trúng độc, nghiện

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そのホテルで食中毒が発生したんだ。
sono hoteru de shokuchuudoku ga hassei shi ta n da
Tại khách sạn đó đã phát sinh ngộ độc thức ăn

くさい食料を食べてしまったから、中毒した。
kusai shokuryou wo tabe te shimatu ta kara chuudoku shi ta
Tôi lỡ ăn phải đồ ăn ôi thiu nên bị trúng độc.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tam-trang là gì?

dong-cam là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kuizu là gì? Nghĩa của từ クイズ くいず trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook