ryoushuusho là gì? Nghĩa của từ 領収書 りょうしゅうしょ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ryoushuusho là gì? Nghĩa của từ 領収書 りょうしゅうしょ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 領収書
Cách đọc : りょうしゅうしょ. Romaji : ryoushuusho
Ý nghĩa tiếng việ t : hóa đơn thanh toán
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
領収書をください。
ryoushuu sho wo kudasai
Cho tôi xin hoá đơn
領収書が届けました。
ryoushuu sho ga todoke mashi ta
Hoá đơn thanh toán đã được chuyển đến.
Xem thêm :
Từ vựng : 自然に
Cách đọc : しぜんに. Romaji : shizenni
Ý nghĩa tiếng việ t : một cách tự nhiên
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
硬くならないで、自然に話してください。
kataku nara nai de shizen ni hanashi te kudasai
Đừng có cứng nhắc, hãy nói chuyện một cách tự nhiên
自然に食べてくださいね。
shizen ni tabe te kudasai ne
Hãy tự nhiên ăn uống nhé.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ryoushuusho là gì? Nghĩa của từ 領収書 りょうしゅうしょ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook