bin là gì? Nghĩa của từ 瓶 びん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bin là gì? Nghĩa của từ 瓶 びん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 瓶
Cách đọc : びん. Romaji : bin
Ý nghĩa tiếng việ t : chai
Ý nghĩa tiếng Anh : bottle
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
瓶ビールを注文した。
Binbiru o chuumon shi ta.
Tôi đã gọi chai bia
ジュース瓶を飲み終わった後、捨ててください。
Jūsu bin o nomiowatta nochi, sute te kudasai.
Sau khi uống xong chai nước ép thì hãy vứt đi.
Xem thêm :
Từ vựng : つく
Cách đọc : つく. Romaji : tsuku
Ý nghĩa tiếng việ t : được bật lên(ví dụ đèn, ở trạng thái bật)
Ý nghĩa tiếng Anh : be on, be switched on
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
部屋の電気がついています。
Heya no denki ga tsui te imasu.
Điện của căn phòng này đang bật
電気がついているのを知っている。
Denki ga tsui te iru no wo shitte iru.
Tôi biết là điện đang bật sáng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : bin là gì? Nghĩa của từ 瓶 びん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook