từ điển nhật việt

zuuzuushii là gì? Nghĩa của từ 図々しい ずうずうしい trong tiếng Nhậtzuuzuushii là gì? Nghĩa của từ 図々しい  ずうずうしい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu zuuzuushii là gì? Nghĩa của từ 図々しい ずうずうしい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 図々しい

Cách đọc : ずうずうしい. Romaji : zuuzuushii

Ý nghĩa tiếng việ t : vô liêm sỉ, trơ trẽn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

何て図々しい人なんだろう。
nan te zuuzuushii hito na n daro u
Sao lại có người trơ trẽn tới vậy cơ chứ

歓迎されなくても行くのはずうずうしい人だ。
kangei sa re naku te mo iku no ha zuuzuushii hito da
Dù không được chào đón nhưng vẫn đến thì là người trơ trẽn.

Xem thêm :
Từ vựng : にっこり

Cách đọc : にっこり. Romaji : nikkori

Ý nghĩa tiếng việ t : cười rạng rỡ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はにっこりほほえんだ。
kanojo ha nikkori hohoen da
Co ấy mỉm cười rạng rỡ

娘がにっこりする。
musume ga nikkori suru
Con gái tôi cười rạng rỡ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

keo-kiet là gì?

duoi-kip là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : zuuzuushii là gì? Nghĩa của từ 図々しい ずうずうしい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook