từ điển nhật việt

rusuban là gì? Nghĩa của từ 留守番 るすばん trong tiếng Nhậtrusuban là gì? Nghĩa của từ 留守番  るすばん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu rusuban là gì? Nghĩa của từ 留守番 るすばん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 留守番

Cách đọc : るすばん. Romaji : rusuban

Ý nghĩa tiếng việ t : trông nhà

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は留守番の者です。
watakushi ha rusuban no mono desu
Tôi là người trông nhà

彼女は留守番だ。
kanojo ha rusuban da
Cô ấy đang vắng nhà.

Xem thêm :
Từ vựng : 張り切る

Cách đọc : はりきる. Romaji : harikiru

Ý nghĩa tiếng việ t : cố gắng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

母は張り切ってお弁当を用意したの。
haha ha harikitu te o bentou wo youi shi ta no
Mẹ tôi đã cố gắng chuẩn bị cơm hộp

今日ははじめて通勤する日なので娘が張り切っている。
kyou ha hajimete tsuukin suru hi na node ko ga harikitu te iru
Hôm này là ngày đầu tiên đi làm nên con gái tôi hứng khởi lên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

xau-bung là gì?

xac-lao là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : rusuban là gì? Nghĩa của từ 留守番 るすばん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook