heiten là gì? Nghĩa của từ 閉店 へいてん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu heiten là gì? Nghĩa của từ 閉店 へいてん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 閉店
Cách đọc : へいてん. Romaji : heiten
Ý nghĩa tiếng việ t : việc đóng cửa tiệm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この店は8時に閉店します。
kono mise ha hachi ji ni heiten shi masu
Cửa hàng này đóng cửa lúc 8h
このレストランの閉店時間は10時です。
kono resutoran no heiten jikan ha ji desu
Giờ đóng cửa của nhà hàng này là 10 giờ.
Xem thêm :
Từ vựng : 百貨店
Cách đọc : ひゃっかてん. Romaji : hyakkaten
Ý nghĩa tiếng việ t : cửa hàng tạp hóa
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
友達と百貨店で買い物をしました。
tomodachi to hyakkaten de kaimono wo shi mashi ta
Tôi đã cùng bạn mua đồ tại tiệm tạp hoá
百貨店でいろいろな細かいものが買える。
hyakkaten de iroiro na komakai mono ga kaeru
Ở tiệm tạp hoá có thể mua được nhiều thứ lặt vặt.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : heiten là gì? Nghĩa của từ 閉店 へいてん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook