từ điển nhật việt

riyou là gì? Nghĩa của từ 利用 りよう trong tiếng Nhậtriyou là gì? Nghĩa của từ 利用  りよう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu riyou là gì? Nghĩa của từ 利用 りよう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 利用

Cách đọc : りよう. Romaji : riyou

Ý nghĩa tiếng việ t : sử dụng

Ý nghĩa tiếng Anh : utilization, usage

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私はよく図書館を利用します。
Watashi ha yoku toshokan o riyou shi masu.
Tôi hay dùng thư viện

ほかの人の物を勝手に利用しないでください。
hoka no hito no mono wo katte ni riyou shi nai de kudasai
Đừng có tự tiện sử dụng đồ của người khác.

Xem thêm :
Từ vựng : 方法

Cách đọc : ほうほう. Romaji : houhou

Ý nghĩa tiếng việ t : phương pháp

Ý nghĩa tiếng Anh : method, procedure

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

いい方法を思いつきました。
Ii houhou o omoitsuki mashi ta.
Tôi chợt nghĩra phương pháp hay

新しい方法を考えなさい。
atarashii houhou wo kangae nasai
Hãy nghĩ cách làm mới đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chuushin là gì?

akiraka là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : riyou là gì? Nghĩa của từ 利用 りよう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook