từ điển nhật việt

chyuushoku là gì? Nghĩa của từ 昼食 ちゅうしょく trong tiếng Nhậtchyuushoku là gì? Nghĩa của từ 昼食  ちゅうしょく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chyuushoku là gì? Nghĩa của từ 昼食 ちゅうしょく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 昼食

Cách đọc : ちゅうしょく. Romaji : chyuushoku

Ý nghĩa tiếng việ t : bữa trưa

Ý nghĩa tiếng Anh : lunch

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昼食におにぎりを食べました。
Chuushoku ni onigiri wo tabe mashi ta.
Tôi đã ăn cơm nắm trong bữa trưa

今日の昼食は卵とパンです。
Kyou no chuushoku wa tamago to pandesu.
Bữa trưa hôm nay là trứng và bánh mỳ.

Xem thêm :
Từ vựng : 朝食

Cách đọc : ちょうしょく. Romaji : choushoku

Ý nghĩa tiếng việ t : bữa sáng

Ý nghĩa tiếng Anh : breakfast

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

朝食に納豆を食べました。
Choushoku ni nattou wo tabe mashi ta.
Tôi đã ăn đậu nành trong bữa sáng

今日寝坊したので朝食を食べないで学校に行きました。
Kyou nebou shitanode choushoku wo tabenaide gakkou ni ikimashita.
Hôm nay tôi đã ngủ nướng nên tôi đi đến trường luôn mà không ăn sáng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nemuru là gì?

hajime là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chyuushoku là gì? Nghĩa của từ 昼食 ちゅうしょく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook