từ điển nhật việt

chuushin là gì? Nghĩa của từ 中心 ちゅうしん trong tiếng Nhậtchuushin là gì? Nghĩa của từ 中心   ちゅうしん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chuushin là gì? Nghĩa của từ 中心 ちゅうしん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 中心

Cách đọc : ちゅうしん. Romaji : chuushin

Ý nghĩa tiếng việ t : trung tâm

Ý nghĩa tiếng Anh : center (of a circle, etc.), core

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここが建物の中心です。
Koko ga tatemono no chuushin desu.
Đây là trung tâm của toà nhà

あのビールは町の中心にある。
ano biru ha machi no chuushin ni aru
Toà nhà đó ở trung tâm của thị trấn.

Xem thêm :
Từ vựng : 明らか

Cách đọc : あきらか. Romaji : akiraka

Ý nghĩa tiếng việ t : rõ ràng

Ý nghĩa tiếng Anh : clear, obvious

Từ loại : Trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明らかに彼が悪い。
Akiraka ni kare ga warui.
Anh ấy rõ ràng là không tốt

この情報は明らかではない。
kono jouhou ha akiraka de ha nai
Thông tin này chưa rõ ràng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

shachou là gì?

hobo là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chuushin là gì? Nghĩa của từ 中心 ちゅうしん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook