từ điển nhật việt

ringo là gì? Nghĩa của từ りんご りんご trong tiếng Nhậtringo là gì? Nghĩa của từ りんご  りんご trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ringo là gì? Nghĩa của từ りんご りんご trong tiếng Nhật.

Từ vựng : りんご

Cách đọc : りんご. Romaji : ringo

Ý nghĩa tiếng việ t : quả táo

Ý nghĩa tiếng Anh : apple

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

りんごを八個ください。
Ringo wo hachi ko kudasai.
Hãy cho tôi 8 quả táo

りんごは赤いわけではありません。
Ringo ha akai wake de ha ari mas n.
Táo không hẳn là có màu đỏ.

Xem thêm :
Từ vựng : みかん

Cách đọc : みかん. Romaji : mikan

Ý nghĩa tiếng việ t : quả quýt

Ý nghĩa tiếng Anh : tangerine

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

みかんを1つください。
Mikan wo 1 tsu kudasai.
Hãy cho tôi 1 quả quýt

みかんを買っていってください。
Mikan o katte itte kudasai.
Hãy đi mua quýt đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

sara là gì?

ko-hi- là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ringo là gì? Nghĩa của từ りんご りんご trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook