từ điển nhật việt

ko-hi- là gì? Nghĩa của từ コーヒー こ-ひ- trong tiếng Nhậtko-hi- là gì? Nghĩa của từ コーヒー  こ-ひ- trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ko-hi- là gì? Nghĩa của từ コーヒー こ-ひ- trong tiếng Nhật.

Từ vựng : コーヒー

Cách đọc : こ-ひ-. Romaji : ko-hi-

Ý nghĩa tiếng việ t : cà phê

Ý nghĩa tiếng Anh : coffee

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は毎朝コーヒーを飲みます。
Watashi ha maiasa ko-hi- o nomi masu.
Tôi uống cà phê vào mỗi sáng

コーヒーと紅茶とどっちが好きですか。
Kohi- to koucha to docchi ga suki desu ka.
Cà phê và hồng trà thì bạn thích cái nào?

Xem thêm :
Từ vựng : コップ

Cách đọc : こっぷ. Romaji : koppu

Ý nghĩa tiếng việ t : cái cốc

Ý nghĩa tiếng Anh : cup, glass

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は毎朝コップ一杯の水を飲む。
Watashi ha maiasa koppu ichi hai no mizu wo nomu.
Mỗi sáng tôi uống 1 cốc nước

コップが割れてしまった。
Koppu ga ware te shimatta.
Cốc bị vỡ rồi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

futari là gì?

yamu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ko-hi- là gì? Nghĩa của từ コーヒー こ-ひ- trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook