chuugakkou là gì? Nghĩa của từ 中学校 ちゅうがっこう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chuugakkou là gì? Nghĩa của từ 中学校 ちゅうがっこう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 中学校
Cách đọc : ちゅうがっこう. Romaji : chuugakkou
Ý nghĩa tiếng việ t : trường trung học
Ý nghĩa tiếng Anh : junior high school
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
息子の中学校は家から5分です。
Musuko no chuugakkou ha ie kara 5 fun desu.
Trường trung học của con trai tôi cách nhà 5 phút
私は東京の中学校に戻りたい。
Watashi ha toukyou no chuugakkou ni modori tai.
Tôi muốn quay về trường trung học ở Tokyo.
Xem thêm :
Từ vựng : テスト
Cách đọc : てすと. Romaji : tesuto
Ý nghĩa tiếng việ t : kiểm tra
Ý nghĩa tiếng Anh : test
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今週は日本語のテストがあります。
Konshuu ha nihongo no tesuto ga ari masu.
Tuần này có bài kiểm tra tiếng nhật
明日化学のテストがあります。
Ashita kagaku no tesuto ga ari masu.
Ngày mai có bài kiểm tra hoá học.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chuugakkou là gì? Nghĩa của từ 中学校 ちゅうがっこう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook