rikuesuto là gì? Nghĩa của từ リクエスト りくえすと trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu rikuesuto là gì? Nghĩa của từ リクエスト りくえすと trong tiếng Nhật.
Từ vựng : リクエスト
Cách đọc : りくえすと. Romaji : rikuesuto
Ý nghĩa tiếng việ t : yêu cầu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ラジオ番組にリクエストを送ったの。
rajio bangumi ni rikuesuto wo okutu ta no
Chương trình phát thành đang phát các yêu cầu
お客さんのリクエストが実験しにくいです。
okyaku san no rikuesuto ga jikken shi nikui desu
Yêu cầu của khách hàng khó thực hiện.
Xem thêm :
Từ vựng : 翌年
Cách đọc : よくねん. Romaji : yokunen
Ý nghĩa tiếng việ t : năm tới
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は大学卒業の翌年に結婚したの。
kanojo ha daigaku sotsugyou no yokutoshi ni kekkon shi ta no
Cô ấy đã kết hôn 1 năm sau khi tốt nghiệp
よくねんアメリカに留学します。
yoku nen amerika ni ryuugaku shi masu
Tôi sẽ đi du học Mỹ vào năm tới.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : rikuesuto là gì? Nghĩa của từ リクエスト りくえすと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook