tenkin là gì? Nghĩa của từ 転勤 てんきん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tenkin là gì? Nghĩa của từ 転勤 てんきん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 転勤
Cách đọc : てんきん. Romaji : tenkin
Ý nghĩa tiếng việ t : chuyển nơi làm việc
Ý nghĩa tiếng Anh : change of job location, relocation
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は大阪に転勤しました。
Kare ha oosaka ni tenkin shi mashi ta.
Anh ấy đã chuyển việc lên Osaka
来年東京に転勤している。
Rainen Toukyou ni tenkin shite iru.
Năm sau tôi sẽ chuyển lên Tokyo làm việc.
Xem thêm :
Từ vựng : 政府
Cách đọc : せいふ. Romaji : seifu
Ý nghĩa tiếng việ t : chính phủ
Ý nghĩa tiếng Anh : government, administration
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
そのデモについて政府は何もしなかった。
Sono demo nitsuite seifu ha nani mo shi nakatta.
Về cuộc biểu tình này, chính phủ đã không làm gì cả
父は政府で働いている。
Chichi wa seifu de hataraite iru.
Bố tôi làm việc cho chính phủ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tenkin là gì? Nghĩa của từ 転勤 てんきん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook