renraku là gì? Nghĩa của từ 連絡 れんらく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu renraku là gì? Nghĩa của từ 連絡 れんらく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 連絡
Cách đọc : れんらく. Romaji : renraku
Ý nghĩa tiếng việ t : liên lạc
Ý nghĩa tiếng Anh : contact, communication
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
仕事が終わったら連絡します。
Shigoto ga owattara renraku shi masu.
Sau khi kết thúc công việc thì tôi sẽ liên lạc
先生に直接連絡しなさい。
sensei ni chokusetsu renraku shi nasai
Hãy liên lạc trực tiếp với thầy giáo.
Xem thêm :
Từ vựng : 伝言
Cách đọc : でんごん. Romaji : dengon
Ý nghĩa tiếng việ t : lời nhắn
Ý nghĩa tiếng Anh : message
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
課長から伝言があります。
Kachou kara dengon ga ari masu.
Có lời nhắn từ trưởng phòng
山田さんに伝言がありますよ。
yamata san ni dengon ga ari masu yo
Có lời nhắn tới anh Yamada này.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : renraku là gì? Nghĩa của từ 連絡 れんらく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook