từ điển nhật việt

azukeru là gì? Nghĩa của từ 預ける あずける trong tiếng Nhậtazukeru là gì? Nghĩa của từ 預ける   あずける trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu azukeru là gì? Nghĩa của từ 預ける あずける trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 預ける

Cách đọc : あずける. Romaji : azukeru

Ý nghĩa tiếng việ t : gửi đồ

Ý nghĩa tiếng Anh : deposit, leave (something) with (someone)

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

鍵を彼に預けた。
Kagi wo kare ni aduke ta.
Tôi đã gửi anh ấy chiếc chìa khóa

旅行するとき、子猫は隣の人に預けた。
ryokou suru toki
koneko ha tonari no hito ni azuke ta
Khi tôi du lịch thì tôi gửi con mèo con cho hàng xóm.

Xem thêm :
Từ vựng : 下がる

Cách đọc : さがる. Romaji : sagaru

Ý nghĩa tiếng việ t : hạ xuống

Ý nghĩa tiếng Anh : go down, drop

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あなたの成績が下がったのは当たり前です。
Anata no seiseki ga sagatta no ha atarimae desu.
Thành tích của bạn suy giảm là điều đương nhiên.

今度の売り上げは下がった。
kondo no uriage ha sagatu ta
Doanh thu đợt này giảm xuống.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

oyogu là gì?

arubaito là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : azukeru là gì? Nghĩa của từ 預ける あずける trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook