từ điển nhật việt

reberu là gì? Nghĩa của từ レベル れべる trong tiếng Nhậtreberu là gì? Nghĩa của từ レベル  れべる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu reberu là gì? Nghĩa của từ レベル れべる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : レベル

Cách đọc : れべる. Romaji : reberu

Ý nghĩa tiếng việ t : trình độ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

自分のレベルに合った授業を選んでください。
jibun no reberu ni atta jugyou wo eran de kudasai
Hãy chọn giờ học phù hợp với trình độ của mình

英語の中級レベルを習っている。
eigo no chuukyuu reberu wo naratte iru
Tôi đang học trình độ trung cấp tiếng Anh.

Xem thêm :
Từ vựng : 我々

Cách đọc : われわれ. Romaji : wareware

Ý nghĩa tiếng việ t : chúng tôi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

我々の決意は固いです。
wareware no ketsui ha katai desu
Quyết tâm của chúng tôi vững chắc

われわれの意見は前と同じです。
wareware no iken ha mae to onaji desu
Ý kiến của chúng tôi vẫn giống như lúc trước.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chi-dao-huong-dan là gì?

ngay-mai-cach-noi-rat-lich-su là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : reberu là gì? Nghĩa của từ レベル れべる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook