keisan là gì? Nghĩa của từ 計算 けいさん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu keisan là gì? Nghĩa của từ 計算 けいさん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 計算
Cách đọc : けいさん. Romaji : keisan
Ý nghĩa tiếng việ t : tính toán
Ý nghĩa tiếng Anh : calculation
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
合計金額を計算してください。
Goukei kingaku wo keisan shi te kudasai.
Hãy tính số tiền tổng hợp cho tôi
一日の標準のカロリーを計算してください。
Tsuitachi no hyoujun no karori- wo keisan shite kudasai.
Hãy tính toán lượng calo tiêu chuẩn trong 1 ngày.
Xem thêm :
Từ vựng : 可能
Cách đọc : かのう. Romaji : kanou
Ý nghĩa tiếng việ t : có thể, có khả năng
Ý nghĩa tiếng Anh : possible, potential
Từ loại : Trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
20キロのダイエットは可能だと思いますか。
20 kiro no daietto ha kanou da to omoi masu ka.
tôi nghĩrăng ăn kiêng giảm 20 cân là điều có thể
この仕事をする可能はない。
Kono shigoto o suru kanou wanai.
Không có khả năng thực hiện việc này.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : keisan là gì? Nghĩa của từ 計算 けいさん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook