ra-men là gì? Nghĩa của từ ラーメン ラーメン trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ra-men là gì? Nghĩa của từ ラーメン ラーメン trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ラーメン
Cách đọc : ラーメン. Romaji : ra-men
Ý nghĩa tiếng việ t : Mì ra men
Ý nghĩa tiếng Anh : ramen (Chinese noodles)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
夕食にラーメンを食べました。
Yuushoku ni ramen o tabe mashi ta.
Tôi đã ăn mỳ ramen (giống mì ăn liền) vào chập tối
ラーメンは日本の有名な料理です。
ramen ha nihon no yuumei na ryouri desu
Mì ramen là món ăn nổi tiếng của Nhật Bản.
Xem thêm :
Từ vựng : ライター
Cách đọc : ライター. Romaji : raita-
Ý nghĩa tiếng việ t : bật lửa
Ý nghĩa tiếng Anh : lighter
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
店にライターを忘れました。
Mise ni raita o wasure mashi ta.
Tôi đã quên bật lửa tại cửa hàng
ライターをつけて、タバコをすいます。
raita wo tsuke te
tabako wo sui masu
Tôi bật bật lửa rồi hút thuốc.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ra-men là gì? Nghĩa của từ ラーメン ラーメン trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook